Dưới đây là chi tiết ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2022 – 2023 theo Thông tư 27 do Luật Minh Khuê biên soạn. Mời bạn đọc tham khảo để có thể chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 chi tiết tại Thông tư 27
Ma trận sách Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
KT-KN . mạch |
yếu tố khả năng Bạn đang xem bài viết: Ma trận chi tiết đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 |
Yêu cầu cần đáp ứng |
Số câu, số điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
tri thức việt nam |
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
Trước hết |
Trước hết |
2 |
|||
số câu |
Trước hết |
2 |
3 |
4 |
|||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
|||||||
tổng cộng |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
Trước hết |
Trước hết |
4 |
Trước hết |
||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Trước hết |
Ma trận đề kiểm tra đọc hiểu Tiếng Việt 1 cuốn Cánh diều
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | tổng cộng |
Đọc hiểu | Số câu | 2TN | 1TN | 1 TL | 04 |
số câu | Câu 1, 2 | câu 3 | câu 4 | ||
Điểm | Trước hết | Trước hết | Trước hết | 04 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1, sách Cánh diều
YÊU CẦU | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | tổng cộng | ||
Đọc to kết hợp với nghe và nói. | Số câu | Sau khi học sinh đọc thành tiếng xong, giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời (kiểm tra kỹ năng nghe và nói). | 01 | ||||
Điểm | 06 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | Trước hết | Trước hết | 04 | ||
Điểm | 2 | Trước hết | Trước hết | 04 | |||
Đánh vần | Số câu | Học sinh nghe và viết đoạn văn khoảng 35 từ | |||||
Điểm | 06 | ||||||
bài tập chính tả | Số câu | 2 | Trước hết | Trước hết | 04 | ||
Điểm | 2 | Trước hết | Trước hết | 04 | |||
tổng cộng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 09 | ||
Điểm | thứ mười hai | 4 | 4 |
20 |
Ma trận đề thi học kì 2 sách Tiếng Việt lớp 1 Những chân trời sáng tạo
Kết cấu | kỹ năng đánh giá | số câu | Nội dung từng câu theo cấp độ | Nhiều lựa chọn | Tiểu luận | tỷ lệ điểm | ||||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | theo nội dung | ||||
ĐỌC (6 điểm) | Đọc một đoạn văn ngắn / bài báo hoặc bài thơ | Trước hết | từ 40-60 tiếng/1 phút | 4 | 4 | |||||
Trả lời câu hỏi | 2 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn văn. | 2 | 2 | ||||||
ĐỌC (4 điểm) | Đọc hiểu | Trước hết | Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn văn. | Trước hết | Trước hết | |||||
Đọc hiểu | 2 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn văn. | Trước hết | Trước hết | ||||||
Đọc hiểu | 3 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn văn. | Trước hết | Trước hết | ||||||
Tự luận (câu hỏi mở) | 4 | Điền vào chỗ trống hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… | Trước hết | Trước hết | ||||||
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI | 2 | Trước hết | 0 | 4 | 2 | Trước hết | mười |
Ma trận đề kiểm tra viết Tiếng Việt lớp 1
Kết cấu | kỹ năng đánh giá | số câu | Nội dung từng câu theo cấp độ | Tiểu luận | tỷ lệ điểm | ||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | theo nội dung | ||||
Chính tả (Nghe và Viết) | Đoạn văn hoặc bài thơ | Viết đúng chính tả bài thơ, đoạn văn 30-35 chữ/15 phút | 6 | 6 | |||
Bài tập | đánh vần chính tả | Trước hết | Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ng) | Trước hết | Trước hết | ||
2 | Điền vần thích hợp với tranh | Trước hết | Trước hết | ||||
nối câu, viết câu | 3 | Nối từ thành câu | Trước hết | Trước hết | |||
4 | Viết câu văn ngắn theo gợi ý có nội dung tranh/ ảnh | Trước hết | Trước hết | ||||
mười |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu | Cấp 1 (50%) | Cấp 2 (30%) | Cấp 3 (20%) | TỔNG CỘNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Một. con số | Số câu | 2 | 2 | Trước hết | 2 | 2 | ||
số câu | Trước hết | 5,8 | 3 | 6,7 | 9.10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | Trước hết | Trước hết | |||||
số câu | 2 | 4 | ||||||
tổng cộng | Điểm | 5 | 3 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Ma trận đề thi toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
KT-KN . mạch |
yếu tố khả năng Bạn đang xem bài viết: Ma trận chi tiết đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 |
Yêu cầu cần đáp ứng |
Số câu, số điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Khả năng tư duy và suy luận. khả năng giải quyết vấn đề |
So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
||||||
Điểm |
Trước hết |
Trước hết |
|||||||||
số câu |
4 |
4 |
|||||||||
Khả năng suy nghĩ và lập luận; Khả năng giải quyết vấn đề. Khả năng mô phỏng toán học; Kỹ năng giao tiếp toán học. |
Có thể thực hiện cộng và trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
2 |
Trước hết |
|||||
Điểm |
Trước hết |
Trước hết |
2 |
Trước hết |
|||||||
số câu |
6 |
7 |
5.6 |
7 |
|||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề Khả năng mô phỏng toán học; Kỹ năng giao tiếp toán học. |
Áp dụng phép cộng và phép trừ trong các tình huống thực tế. |
Số câu |
Trước hết |
2 |
3 |
||||||
Điểm |
Trước hết |
2 |
3 |
||||||||
số câu |
số 8 |
9.10 |
8,9,10 |
||||||||
Số lượng |
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề |
Biết cách đo độ dài bằng các đơn vị khác nhau như găng tay, sải chân, bước, que tính, v.v. |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
||||||
Điểm |
Trước hết |
Trước hết |
|||||||||
số câu |
Trước hết |
Trước hết |
|||||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề |
Biết sử dụng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng và vận dụng vào khắc phục các tình huống thực tế. |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
|||||||
Điểm |
Trước hết |
Trước hết |
|||||||||
số câu |
2 |
2 |
|||||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề |
Bước đầu tiên là nhận biết đồng hồ. Biết chính xác thời gian, có nhận thức ban đầu về thời gian. |
Số câu |
Trước hết |
Trước hết |
2 |
||||||
Điểm |
Trước hết |
Trước hết |
2 |
||||||||
số câu |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
tổng cộng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||
Điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Những chân trời sáng tạo
Kết cấu | Nội dung | Nội dung từng câu theo cấp độ | số câu | Nhiều lựa chọn | Tiểu luận | Tỷ lệ điểm trong ND | ||||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | |||||
Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) | Trước hết | 0,5 | 0 | 2 | 2 | 0,5 | 6 | |||
Số tự nhiên | xây dựng số | I.1 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất, lớn nhất đến nhỏ nhất | I.2 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tính toán và tính toán | II.1a | Trước hết | Trước hết | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | Trước hết | Trước hết | |||||||
So sánh số | II.1c | Trước hết | Trước hết | |||||||
Tách và kết hợp các số | II.2 | Trước hết | Trước hết | |||||||
Nhập đúng số | II.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0,5 | 0 | Trước hết | 0 | 0,5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Đếm ảnh | I.6 | 0,5 | 0,5 | ||||||
II.3a | Trước hết | Trước hết | ||||||||
đo dòng điện | II.3b | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Trước hết | Trước hết | |||
con số | Viết phép tính rồi nêu kết quả | II.4 | Trước hết | Trước hết | ||||||
Yếu tố định lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) | Trước hết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Trước hết | |||
Thời gian | Tuần, ngày trong tuần | I.4 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM CÁC CÂU HỎI | 2 | Trước hết | 0 | 3 | 2 | 2 | mười |
Một số lưu ý để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 và học kì 2
Chúc mừng các bạn đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 1 và 2! Đây là một bước quan trọng trong hành trình học tập của bạn. Dưới đây là một số lời khuyên để bạn chuẩn bị cho kỳ thi:
- Xem lại các bài học trước: Xem lại các bài học trước trong học kỳ và đảm bảo rằng bạn đã hiểu nội dung chính. Nếu bạn có bất kỳ nghi ngờ nào, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè của bạn để được tư vấn.
- Học từ vựng mới: nếu có từ mới trong sách giáo khoa hoặc trong bài giảng, hãy nghiên cứu và xem lại chúng để đảm bảo bạn hiểu và sử dụng chúng chính xác trong bài kiểm tra.
- Bài tập và đề thi mẫu: Tìm và làm các bài tập mẫu, đề thi thử liên quan đến chủ đề thi. Điều này sẽ giúp bạn làm quen với dạng bài thi và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.
- Xem lại các phép toán cơ bản: Đối với môn toán, hãy xem lại các phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia, số học, đếm, so sánh, v.v.
- Luyện đọc, viết tốt: Đọc viết các chữ cái, từ, câu đơn giản, đúng ngữ pháp. Phấn đấu viết đẹp, rõ ràng, đúng cỡ chữ.
- Nghỉ ngơi và ăn uống hợp lý: Để có thể tập trung cao độ trong kỳ thi, bạn cần nghỉ ngơi đầy đủ và ăn uống hợp lý để cơ thể được cung cấp đủ năng lượng.
- Tự tin và thoải mái: Trước khi vào phòng thi, hãy cố gắng tự tin và có ý thức thư giãn. Hãy tin vào khả năng của mình và cố gắng làm tốt nhất có thể.
- Đến sớm và kiểm tra thiết bị của bạn: đến sớm trước khi kỳ thi bắt đầu để đảm bảo bạn không bỏ lỡ. Kiểm tra các dụng cụ làm bài thi như bút, tẩy, thước kẻ… để đảm bảo bạn có đầy đủ các dụng cụ cần thiết để làm bài thi một cách suôn sẻ.
- Theo dõi thời gian: Trong quá trình kiểm tra, hãy theo dõi thời gian của bạn để đảm bảo bạn không hết thời gian và hoàn thành tất cả các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- Đọc kỹ câu hỏi: Trước khi bắt đầu làm bài, hãy đọc kỹ đề thi, hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi và làm theo hướng dẫn.
- Trả lời đúng và rõ ràng: cố gắng trả lời đúng và rõ ràng các câu hỏi trong bài kiểm tra. Nếu bạn không chắc chắn về câu trả lời, hãy cân nhắc và suy nghĩ thật kỹ trước khi đưa ra câu trả lời cuối cùng.
- xem lại bài thi: Sau khi hoàn thành bài thi, hãy dành thời gian xem lại các câu trả lời của mình để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của bài thi.
- Giữ bình tĩnh và tự tin: Trong suốt bài kiểm tra, hãy bình tĩnh và tự tin vào khả năng của mình. Đừng để căng thẳng hay lo lắng làm bạn mất tập trung.
- Tập trung vào từng câu hỏi: Tập trung vào từng câu hỏi một cách cẩn thận và không bỏ sót chi tiết nào. Đọc kỹ đề thi và đề thi trước khi trả lời.
- Không sao chép: Hãy nhớ rằng việc sao chép hoặc vi phạm các quy tắc thi là không đúng. Vui lòng làm bài kiểm tra một cách trung thực và đúng quy định của nhà trường.
Hy vọng những lưu ý trên sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 lớp 2. Chúc các bạn thi tốt và thành công!
Danh mục: Tổng hợp
Chuyên mục: Là ai?
Nhớ để nguồn bài viết này: Chi tiết ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022
của website tmg.edu.vn